🔍
Search:
NHÌN CHẰM CHẰM
🌟
NHÌN CHẰM CHẰM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
눈을 동그랗게 뜨고 말끄러미 쳐다보다.
1
NHÌN CHẰM CHẰM:
Mở tròn mắt nhìn chăm chú.
-
Động từ
-
1
어떤 대상을 집중하여 보다.
1
NHÌN CHĂM CHÚ, NHÌN CHẰM CHẰM:
Nhìn tập trung vào đối tượng nào đó.
-
2
어떤 일을 관심을 두고 자세히 살피다.
2
CHĂM CHÚ:
Quan tâm và theo dõi cặn kẽ việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
얼굴을 바로 향하고 쳐다보다.
1
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN ĐĂM ĐĂM, NHÌN THẲNG:
Hướng thẳng vào mặt và ngước nhìn.
-
Danh từ
-
1
한 곳에 눈을 집중하여 똑바로 봄.
1
SỰ NHÌN CHẰM CHẰM, SỰ NHÌN THẲNG TRỰC DIỆN:
Việc tập trung nhìn thẳng mắt vào một chỗ.
-
Động từ
-
1
한 곳에 눈을 집중하여 똑바로 보다.
1
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN THẲNG TRỰC DIỆN, NHÌN CHĂM CHÚ:
Tập trung nhìn thẳng mắt vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1
어떤 대상을 집중하여 봄.
1
SỰ NHÌN CHĂM CHÚ, VIỆC NHÌN CHẰM CHẰM:
Việc nhìn tập trung vào đối tượng nào đó.
-
2
어떤 일을 관심을 두고 자세히 살핌.
2
SỰ CHĂM CHÚ THEO DÕI:
Việc quan tâm và theo dõi cặn kẽ việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
나쁜 감정을 갖고 누군가를 날카롭고 무섭게 보다.
1
NHÌN HẰN HỌC, NHÌN HUNG TỢN:
Nhìn ai đó một cách sắc lẹm và đáng sợ với ác cảm.
-
2
빼앗거나 덮칠 목적으로 뚫어지게 보다.
2
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN CHÒNG CHỌC:
Nhìn như xuyên qua với mục đích muốn cướp lấy hay tấn công.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
아래에서 위를 올려 보다.
1
NGƯỚC NHÌN:
Từ dưới nhìn lên trên.
-
2
얼굴을 들어 높지도 낮지도 않은 시선으로 바로 보다.
2
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN NGAY, NHÌN THẲNG:
Ngẩng mặt nhìn thẳng bằng ánh mắt không cao cũng không thấp.
-
3
전적으로 기대고 의지하며 바라보다.
3
TRÔNG CHỜ, TRÔNG ĐỢI:
Trông ngóng, nương tựa và dựa dẫm một cách hoàn toàn.
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5
한곳에 시선이 집중되다.
5
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13
식물이 뿌리가 내려지다.
13
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8
무엇이 인상에 깊이 남다.
8
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
🌟
NHÌN CHẰM CHẰM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
3.
어두운 곳에 밝은 빛이 비치어 조금 환하다.
3.
CHIẾU SÁNG, RỌI CHIẾU:
Ánh sáng chiếu vào chỗ tối nên tỏa sáng một chút.
-
1.
자세히 따져 보지 않아도 될 만큼 무엇이 확실하다.
1.
RÕ RỆT, RÕ RÀNH:
Cái gì đó xác thực tới mức dù không xem xét kĩ cũng được.
-
4.
바라보는 눈이 또렷하다.
4.
CHĂM CHĂM:
Mắt đang nhìn chằm chằm, rất trong.
-
☆
Động từ
-
1.
눈동자를 옆으로 굴려 못마땅하게 노려보다.
1.
QUẮC MẮT, NHÌN XÉO VẺ TỨC TỐI:
Đẩy lòng đen mắt sang bên và nhìn chằm chằm giận dữ gây khó chịu.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 분하거나 미워서 무섭게 쏘아보는 눈.
1.
MẮT SẮC NHƯ DAO:
(cách nói ẩn dụ) Mắt nhìn chằm chằm một cách đáng sợ vì giận dữ hoặc ghét bỏ.
-
Động từ
-
1.
흐리고 생기가 없는 눈알을 계속 굴리며 물끄러미 쳐다보다.
1.
LƠ ĐÃNG, ĐỜ ĐẪN (CÁI NHÌN):
Liên tục đảo tròng mắt đờ đẫn và không có sinh khí ngước nhìn chằm chằm.
-
Phó từ
-
1.
눈을 초점 없이 뜨고 멍청하게 있는 모양.
1.
MỘT CÁCH LƠ ĐÃNG:
Hình ảnh mắt mở nhìn mông lung không có tiêu điểm.
-
2.
눈만 둥그렇게 뜨고 생각 없이 물끄러미 쳐다보는 모양.
2.
MỘT CÁCH ĐỜ ĐẨN:
Hình ảnh mở tròn mắt và ngước nhìn chằm chằm một cách không suy nghĩ.
-
Danh từ
-
1.
싫거나 미워서 날카롭게 노려보는 눈길.
1.
ÁNH MẮT CAU MÀY:
Ánh mắt nhìn chằm chằm một cách sắc lẹm khi ghét hoặc không hài lòng.
-
Động từ
-
1.
흐리고 생기가 없는 눈알을 계속 굴리며 물끄러미 쳐다보다.
1.
LƠ ĐÃNG, ĐỜ ĐẪN (CÁI NHÌN):
Liên tục đảo tròng mắt đờ đẫn và không có sinh khí ngước nhìn chằm chằm.